SUPER LIFE® 4000-4T được sản xuất để đáp ứng các đòi hỏi mới nhất của các nhà sản xuất xe gắn máy hàng đầu trên thế giới. Được điều chế từ dầu khoáng chất lượng cao với phụ gia tiên tiến trọn gói nhằm tối ưu hóa chất lượng động cơ xe gắn máy, gia tăng công suất máy hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt hay trong các cuộc đua xe quốc tế.
SUPER LIFE® 4000-4T Products được sản xuất để đáp ứng các đòi hỏi mới nhất của các nhà sản xuất xe gắn máy hàng đầu trên thế giới. Được điều chế từ dầu khoáng chất lượng cao với phụ gia tiên tiến trọn gói nhằm tối ưu hóa chất lượng động cơ xe gắn máy, gia tăng công suất máy hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt hay trong các cuộc đua xe quốc tế.
SỬ DỤNG:
SUPER LIFE® 4000-4T Products được đề nghị sử dụng trong tất cả các loại xe 4 thì của các nhà sản xuất như: HARLEY-DAVIDSON, HONDA, SUZUKI, YAMAHA, KAWASAKI, SYM, v.v….
API SG JASO MA
ƯU ĐIỂM:
CHỈ TIÊU | PP THỬ | KẾT QUẢ | |
Cấp độ nhớt SAE | SAE J300 | 10W-40 | 20W-50 |
Tỉ trọng API | ASTM D287 | 30.21 | 27.85 |
Khối lượng riêng ở 15.6oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.875 | 0.888 |
Độ nhớt động học tại: @ 40oC, cst @ 100oC, cst | ASTM D445 |
101.3 14.7 |
169.4 18.6 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 152 | 124 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) | ASTM D92 | 200 (392) | 200 (392) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -34 (-30) | -31(-25) |
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g | ASTM D2896 | 6 | 6 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.
Tham khảo dữ liệu Thông tin An toàn (MSDS) số 12021 trong website www.amtecol.com
Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12021 trong website www.amtecol.com