(028) 3872.1055 Fax 028. 5416.5503

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO được đặc biệt phát triển để đáp ứng nhu cầu của các động cơ nhiên liệu RPM hiệu quả cao được tìm thấy trong xe tải và tàu thuyền ngày nay.

SỬ DỤNG

Dầu động cơ diesel Turbo tăng áp tải nặng, sử dụng cho tất cả các loại động cơ diesel Turbo hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu động cơ diesel Turbo cũng sử dụng cho các loại động cơ diesel hút khí tự nhiên và tất cả các loại máy phát điện, xe tải, xe công trình, xe khách, hoặc các đội xe hỗn hợp chạy dầu và xăng. Sản phẩm này cũng sử dụng phù hợp cho các tàu biển, tàu du lịch trên sông và biển.  

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...

API      CF-4 ,CF-2, CF /SG,  MIL-L-2104E      MIL-L-46152E,

 MACK EO-K/2, Allison C3/C4,  MAN 270/271

CHI TIẾT

 

DẦU ĐỘNG CƠ TURBO

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO

TURBO PLUS HEAVY DUTY DIESEL ENGINE OIL

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO được đặc biệt phát triển để đáp ứng nhu cầu của các động cơ nhiên liệu RPM hiệu quả cao được tìm thấy trong xe tải và tàu thuyền ngày nay.

SỬ DỤNG

Dầu động cơ diesel Turbo tăng áp tải nặng, sử dụng cho tất cả các loại động cơ diesel Turbo hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu động cơ diesel Turbo cũng sử dụng cho các loại động cơ diesel hút khí tự nhiên và tất cả các loại máy phát điện, xe tải, xe công trình, xe khách, hoặc các đội xe hỗn hợp chạy dầu và xăng. Sản phẩm này cũng sử dụng phù hợp cho các tàu biển, tàu du lịch trên sông và biển.  

SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...

API      CF-4 ,CF-2, CF /SG,  MIL-L-2104E      MIL-L-46152E,

 MACK EO-K/2, Allison C3/C4,  MAN 270/271

 

ƯU ĐIỂM:

  • Tiết kiệm nhiên liệu và giảm chi phí bảo trì động cơ, máy móc.
  • Cải thiện công suất và sang số tăng tốc độ. Giảm rung và tiếng ồn động cơ.
  • Chống lại sự kết đặc của dầu, cặn cacbon, vec-ni, cặn bùn phát sinh do nhiệt độ cao và tốc độ cao. Giữ máy luôn luôn sạch.
  • Bảo vệ tốt các chi tiết máy, chống lại sự ăn mòn phát sinh trong chu kỳ đốt nhiên liệu và giữ cho độ nhớt không thay đổi nhiều ở nhiệt độ cao.
  • Chu kỳ thay nhớt dài. Kéo dài tuổi thọ động cơ.

 

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

 

CHỈ TIÊU

PP THỬ

KẾT QUẢ

Cấp độ nhớt

SAE J300

15W-40

20W-50

30

40

50

Tỉ trọng API

ASTM D287

29.66

27.49

29.29

28.93

26.60

Tỷ trọng ở 15oC  (60oF)

ASTM D1298

0.878

0.89

0.88

0.882

0.895

Độ nhớt động học:

@ 40oC, cst

@ 100oC, cst

   ASTM D445

 

118

15.5

 

178.5

19.5

 

89

10.8

 

140

15.0

 

209

20.4

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

138

125

105

108

114

Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF)

ASTMD92

220

(428)

230

(446)

210

(410)

220

(428)

230

(446)

Điểm rót chảy, oC

(oF)

ASTM D97

-20

(-4.0)

-18

(-0.4)

-12

(10.4)

-12

(10.4)

-12

(10.4)

Chỉ số kiềm tổng mgKO/g

ASTM D2896

10

10

10

10

10

 

Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.

 

LƯU Ý:

Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.

Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.

Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12021 trong website www.amtecol.com