SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO được đặc biệt phát triển để đáp ứng nhu cầu của các động cơ nhiên liệu RPM hiệu quả cao được tìm thấy trong xe tải và tàu thuyền ngày nay.
SỬ DỤNG
Dầu động cơ diesel Turbo tăng áp tải nặng, sử dụng cho tất cả các loại động cơ diesel Turbo hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu động cơ diesel Turbo cũng sử dụng cho các loại động cơ diesel hút khí tự nhiên và tất cả các loại máy phát điện, xe tải, xe công trình, xe khách, hoặc các đội xe hỗn hợp chạy dầu và xăng. Sản phẩm này cũng sử dụng phù hợp cho các tàu biển, tàu du lịch trên sông và biển.
SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...
API CF-4 ,CF-2, CF /SG, MIL-L-2104E MIL-L-46152E,
MACK EO-K/2, Allison C3/C4, MAN 270/271
SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO được đặc biệt phát triển để đáp ứng nhu cầu của các động cơ nhiên liệu RPM hiệu quả cao được tìm thấy trong xe tải và tàu thuyền ngày nay.
SỬ DỤNG
Dầu động cơ diesel Turbo tăng áp tải nặng, sử dụng cho tất cả các loại động cơ diesel Turbo hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt. Dầu động cơ diesel Turbo cũng sử dụng cho các loại động cơ diesel hút khí tự nhiên và tất cả các loại máy phát điện, xe tải, xe công trình, xe khách, hoặc các đội xe hỗn hợp chạy dầu và xăng. Sản phẩm này cũng sử dụng phù hợp cho các tàu biển, tàu du lịch trên sông và biển.
SUPER LIFE ® TURBO PLUS HDDEO đáp ứng tiêu chuẩn quân sự Mỹ và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất động cơ sau: CUMMINS, GM, CATERPILLAR, INTERNATIONAL, DETROIT DIESEL (4 THÌ), KOMATSU, ISUZU, NISSAN, MITSUBISHI, ...
API CF-4 ,CF-2, CF /SG, MIL-L-2104E MIL-L-46152E,
MACK EO-K/2, Allison C3/C4, MAN 270/271
ƯU ĐIỂM:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
CHỈ TIÊU | PP THỬ | KẾT QUẢ | ||||
Cấp độ nhớt | SAE J300 | 15W-40 | 20W-50 | 30 | 40 | 50 |
Tỉ trọng API | ASTM D287 | 29.66 | 27.49 | 29.29 | 28.93 | 26.60 |
Tỷ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.878 | 0.89 | 0.88 | 0.882 | 0.895 |
Độ nhớt động học: @ 40oC, cst @ 100oC, cst | ASTM D445 |
118 15.5 |
178.5 19.5 |
89 10.8 |
140 15.0 |
209 20.4 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 138 | 125 | 105 | 108 | 114 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) | ASTMD92 | 220 (428) | 230 (446) | 210 (410) | 220 (428) | 230 (446) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -20 (-4.0) | -18 (-0.4) | -12 (10.4) | -12 (10.4) | -12 (10.4) |
Chỉ số kiềm tổng mgKO/g | ASTM D2896 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu với nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.
Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12021 trong website www.amtecol.com