(028) 5412.2020 - 5416.5500 Fax 028. 5416.5503

SUPER LIFE® 7500

SUPER LIFE® 7500 là loại dầu động cơ được sản xuất bởi hệ phụ gia mới nhất và dầu gốc chất lượng cao, đáp ứng theo yêu cầu bảo vệ động cơ một cách nghiêm ngặt, nhất là các động cơ phải hoạt động trong điều kiện tải nặng hoặc chạy-ngừng liên tục.

Đặc biệt đây là loại dầu được điều chế có thể đáp ứng cho những động cơ đời mới hiện nay có hiệu suất cao.

CHI TIẾT

SUPER LIFE® 7500 dùng để bôi trơn cho động cơ tất cả các loại xe du lịch, xe tải nhẹ, xe khách, xe van, kể cả loại động cơ turbo tăng áp và các loại xe gắn máy 4 thì.

Dầu nhờn SUPER LIFE® 7500  đáp ứng các tiêu chuẩn cấp chất lượng và tương ứng các cấp độ nhớt sau:

 

API SL/SJ                      :  SAE 30,40,50, 5W-20, 5W-30, 10W-30, 10W-40, 20W-50

IL SAC GF-3                 : SAE 5W-20, 5W-30, 10W-30

Energy Conserving        : SAE 5W-20, 5W-30, 10W-30

Ford WSS-M2C153-H  : SAE 5W-20

Ford ESE M2C-153G   :  SAE 5W-30, 10W-30

GM 6094M                    :   SAE 5W-30, 10W-30

MIL-A-A-52306C I D  :   SAE 5W-30, 10W-30

MIL-A-A-52039B        :    SAE 5W-30, 10W-30

Chrysler MS-6395H    :    SAE 5W-30

CCMC-G5, PD2           :    SAE 5W-30, 10W-30, 10W-40

JASO MA/MA2           :    SAE 10W-40, 20W-50

 

ƯU ĐIỂM :

 Sử dụng Dầu nhờn SUPER LIFE® 7500 có những lợi điểm như sau:

  • Ngăn ngừa rất tốt các hỏng hóc trong máy gây ra bởi nhiệt độ cao.
  • Tuần hoàn dễ dàng ở nhiệt độ thấp giúp khởi động máy nhanh ở nhiệt độ lạnh và làm ấm mau lẹ.
  • Giúp bảo vệ chống mài mòn khi khởi động máy, chống rỉ sét và ăn mòn hóa học tốt.
  • Tính năng chống tạo bọt và độ ổn định trượt (cắt) tốt. Chống đống cặn bã và tạp chất tốt.
  • Chống ma sát tốt giúp tiết tiết kiệm nhiên liệu và chi phí bảo dưỡng, thay dầu nhớt.
  • Duy trì máy luôn sạch sẽ, kéo dài tuổi thọ động cơ.
  • ĐẶC TÍNH  KỸ THUẬT:

     

     

    CHỈ TIÊU

    PP THỬ

    KẾT QUẢ

    Cấp độ nhớt

    SAE J300

    30

    40

     

    50

     

    5W20

    5W30

    10W-30

    10W-40

    20W-50

    Tỉ trọng API

    ASTM D287

    27.30

    26.60

    26.25

    33.03

    32.08

    30.21

    29.47

    28.38

    Tỉ trọng ở 15oC  (60oF)

    ASTM D1298

    0.891

    0.895

    0.897

    0.860

    0.865

    0.875

    0.879

    0.885

    Độ nhớt động học

    @ 40oC, cst

    @ 100oC, cst

     

    ASTM D445

     

     

    87.9

    11

     

     

    136.8

    14.5

     

     

    219.3

    20.0

     

     

    55.7

    9.1

     

     

    65.75

    10.93

     

     

    70.2

    10.4

     

     

    101.2

    14

     

     

    180.5

    19.1

    Chỉ số độ nhớt

    ASTM D2270

    111

    105

    105

    145

    158

    134

    140

    120

    Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF)

    ASTM D92

    220

    (428)

    230

    (446)

    235

    (455)

    205

    (401)

    205

    (401)

    210

    (410)

    220

    (428)

    225

    (437)

    Điểm rót chảy, oC (oF)

    ASTM D97

    -12

    (10.4)

    -12

    (10.4)

    -12

    (10.4)

    -35

    (-31)

    -36

    (-33)

    -32

    (-26)

    -32

    (-26)

    -26

    (-15)

    Độ bay hơi Noack , % wt

    ASTM D5800

    13.5

    13

    8.5

    13.5

    14

    12

    11.5

    6

     

     

         Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.

     

    LƯU Ý:

    Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.

    Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.