SUPER LIFE® 250H là dầu động cơ được sản xuất cho các loại động cơ hàng hải, bao gồm các loại động cơ 4 thì – chạy xăng cũng như 2 hay 4 thì – chạy dầu diesel.
Bao bì: Can-xô (18 & 18.9 Lít), Phuy (208 Lít)
DẦU ĐỘNG CƠ HÀNG HẢI SUPER LIFE® 250H
SỬ DỤNG:
SUPER LIFE® 250H sử dụng cho các động cơ diesel và xăng của tàu biển và thuyền chạy trên sông, ven biển, tàu đánh bắt xa bờ…
SUPER LIFE® 250H cung cấp khả năng bôi trơn vượt trội cho hầu hết các loại động cơ của các nhà chế tạo động cơ thủy và máy nổ nổi tiếng như Caterpillar, Cummins, Detroit Diesel, Volvo, Internation, Navistar, Yanmar, Daihatsu, Mercedes Benz, John Deere, Mercury, Chrysler, Perkins, Ford, Indmar, General Motor, etc.
API CH-4,CG-4,CF-4,CF-2,CF/ SJ : SAE 15W-40, 20W-50
CF-4 ,CF-2,CF/SJ : SAE 30 , 40
ƯU ĐIỂM:
Sử dụng dầu nhờn SUPER LIFE® 250H có những lợi điểm như sau:
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT:
CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP THỬ | KẾT QUẢ | |||
Cấp độ nhớt | SAE J300 | 30 | 40 | 15W - 40 | 20W - 50 |
Tỉ trọng API | ASTM D287 | 27.49 | 26.07 | 29.66 | 28.93 |
Tỉ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.890 | 0.898 | 0.878 | 0.882 |
Độ nhớt động học @ 40oC, cst @ 100oC, cst | ASTM D445 | 108 12 | 164 15.7 | 106 14.5 | 165 20 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 100 | 98 | 140 | 140 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) | ASTM D92 | 225 (437) | 230 (446) | 210 (410) | 225 (437) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -21 (-15) | -15 (5) | -30 (-22) | -30 (-22) |
Chỉ số kiềm tổng mg KOH/g | ASTM D2896 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.
Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12024 trong website www.amtecol.com