Duralife® Premium anti-wear R&O Hydraulic oils là các loại dầu thủy lực cao cấp được đặc chế từ dầu gốc chất lượng tốt, có chỉ số độ nhớt cao với các phụ gia đặc biệt, để sử dụng cho các hệ thống thủy lực ứng suất mạnh, kể cả các máy bơm cánh gạt (vane pump) áp lực cao. Khả năng kiểm soát ảnh hưởng mài mòn tuyệt hảo và tạo lớp màng dầu vững chắc, chống các quá trình ăn mòn, quá trình oxy hóa và sự tạo bọt.
Bao Bì : Cal,xô 18.9 Lít, Phuy 208 Lít
SỬ DỤNG:
Duralife® Premium anti-wear R&O Hydraulic oils được dùng trong các hệ thống thủy lực và cố định như: máy xây dựng và vận tải thủy bộ, máy đào, ủi đất, máy dập thủy lực, máy công cụ, máy nông cụ, mô tơ và máy phát điện, máy đóng kiện, hộp số tời hàng, máy cán, máy đóng sách, máy nghiền, các loại máy nén khí kiểu xoắn và cánh quạt… và một số thiết bị khác cần thiết phải sử dụng loại dầu thủy lực cao cấp.
Dầu thủy lực cao cấp / Duralife® Premium anti-wear R&O Hydraulic oils đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của các nhà sản xuất hàng đầu như:
Vickers I-286-S, M-2950-S
Racine (caùc loaïi maùy bôm bieán doøng).
DIN 51524, Part 2
Jeffrey No.87
U.S. Steel 126, 127
General Motors LH-04-1, LH-06-1, LH-15-1
AFNOR E 48-603
Denison HF-1, HF-2, HF-0
Cincinnati Milacron P-68, P-69, P-70
Lee-Norse 100-1
Ford M-6C32
B.F. Goodrich 0512
Các loại dầu thủy lực thương phẩm khác.
ƯU ĐIỂM:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:
CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | PAW 10 | PAW 15 | PAW 22 | PAW 32 | PAW 46 |
Cấp độ nhớt theo ISO |
| 10 | 15 | 22 | 32 | 46 |
Tỷ trọng API | ASTM D287 | 33.03 | 32.65 | 32.46 | 31.14 | 30.21 |
Tỷ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.860 | 0.862 | 0.863 | 0.870 | 0.875 |
Độ nhớt ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 10 | 15 | 22 | 32 | 46 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 100 | 100 | 103 | 101 | 102 |
Điểm chớp cháy, oC (oF) | ASTM D92 | 190 (375) | 190 (375) | 190 (375) | 200 (392) | 200 (392) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -45 (-49) | -45 (-49) | -45 (-49) | -45 (-49) | -40 (-40) |
Độ tạo bọt ở 93.5oC, ml | ASTM D892 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Màu | ASTM D1500 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | <1.0 |
CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP | PAW 68 | PAW 100 | PAW 150 |
Cấp độ nhớt theo ISO |
| 68 | 100 | 150 |
Tỷ trọng API | ASTM D287 | 29.66 | 29.29 | 28.39 |
Tỷ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.878 | 0.88 | 0.885 |
Độ nhớt ở 40oC, cSt | ASTM D445 | 68 | 100 | 150 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 100 | 98 | 98 |
Điểm chớp cháy, oC (oF) | ASTM D92 | 210 (410) | 210 (410) | 230 (446) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -40 (-40) | -30 (-22) | -12 (10.4) |
Độ tạo bọt ở 93.5oC, ml | ASTM D892 | 0 | 0 | 0 |
Màu | ASTM D1500 | 1.5 | 2 | 2.5 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.
Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12027 trong website www.amtecol.com