(028) 3872.1055 Fax 028. 5416.5503

DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG DM ATF

Duralife® Multi-Purpose DM Automatic transmission fluid là Dầu hộp số tự động đa năng được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp và phụ gia với kỹ thuật hiện đại dùng cho các loại hộp số tự động trong xe khách và xe tải nhẹ. Loại dầu này rất đa dụng, tính năng cao đạt tiêu chuẩn của MERCON, Allison C-4 và các loại hộp số tự động trước 2006 của GM (General Motor). Dòng lưu chuyển nhớt rất tốt ở nhiệt độ thấp của nó rất hiệu quả cho cả các loại hộp số bộ truyền động điện tử và thủy lực.

CHI TIẾT

DẦU HỘP SỐ TỰ ĐỘNG ĐA NĂNG

DURALIFE® MULTI-PURPOSE DM AUTOMATIC

TRANSMISSION FLUID DM ATF

 

 

Duralife® Multi-Purpose DM Automatic transmission fluid là Dầu hộp số tự động đa năng được điều chế từ các loại dầu gốc cao cấp và phụ gia với kỹ thuật hiện đại dùng cho các loại hộp số tự động trong xe khách và xe tải nhẹ.

Loại dầu này rất đa dụng, tính năng cao đạt tiêu chuẩn của MERCONâ, Allison C-4 và các loại hộp số tự động trước 2006 của GM (General Motor). Dòng lưu chuyển nhớt rất tốt ở nhiệt độ thấp của nó rất hiệu quả cho cả các loại hộp số bộ truyền động điện tử và thủy lực.

SỬ DỤNG:

Dầu hộp số tự động đa năng Duralife® Multi-Purpose DM Automatic transmission fluid là  loại dầu đa năng đáp ứng hầu hết các yêu cầu cao cấp của các nhà sản xuất như:

  • MERCONâ  (FORD M2C185A)
  • Allison Type C-4
  • Caterpillar TO-2
  • Toyota, Mazda
  • Most pre-2006 automatic transmissions  built by GM (tất cả các hộp số tự động được GM sản xuất trước năm 2006)

 

ƯU ĐIỂM:

- Ổn định nhiệt, oxy hóa, ma sát và kiểm soát cặn bám, muội than rất tốt ở nhiệt độ cao và trong điều kiện hoạt động khắc nghiệt.

- Chống mài mòn, rỉ sét, chống ăn mòn và chống tạo bọt tốt. 

- Tương thích tốt với các vật liệu làm kín (seal).

- Dòng lưu chuyển nhớt dễ dàng ở nhiệt độ thấp giúp việc sang số nhẹ nhàng lúc thời tiết lạnh.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TIÊU BIỂU:

 

CHỈ TIÊU

PHƯƠNG PHÁP THỬ

KẾT QUẢ

Tỉ trọng API

ASTM D287

32.5

Tỉ trọng ở 15oC  (60oF)

ASTM D1298

0.857

Độ nhớt động học tại:

@ 40oC, cst

@ 100oC, cst

ASTM D445

 

39.9

7.55

Chỉ số độ nhớt

ASTM D2270

190

Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF)

ASTM D92

202
(395.6)

Điểm rót chảy, oC (oF)

ASTM D97

-40
(-40)

Độ nhớt Brookfield @ -40oC, cP

ASTM D2983

17,500

Độ tạo bọt @ 93.5oC, ml

ASTM D892

0/0

 

 

 

      Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.

LƯU Ý:

    Để xa tầm tay trẻ em và tránh văng vào mắt.

    Không đổ dầu thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.

 

    Tham khảo dữ liệu Thông tin an tòan (MSDS) số 12029 trong website www.amtecol.com