Dầu nhờn SUPER LIFE ® 8000N được pha trộn từ dầu gốc chất lượng với dầu tổng hợp công nghệ cao và các loại phụ gia kỹ thuật tiên tiến có thể đáp ứng theo tiêu chuẩn ILSAC GF-5 và API SN cũng như yêu cầu công nghệ mới nhất của GM Deo TM1. Sản phẩm bảo vệ động cơ cực kỳ tốt cho dù hoạt động dưới những điều kiện khi trời nóng hoặc lạnh và khắc nghiệt làm cho động cơ càng căng thẳng và nóng hơn như tải nặng, chạy-dừng liên tục, vọt nhanh, thắng gấp.
Đặc biệt đây là sản phẩm được điều chế có thể đáp ứng cho những động cơ đời mới hiện đại có tính năng cao.
Bao Bì: Chai (0.946 lít), Bình (3.78 lít)
SỬ DỤNG:
Dầu nhờn SUPER LIFE ® 8000N dùng để bôi trơn cho động cơ xăng hoặc dầu của các loại xe du lịch, xe tải nhẹ, xe khách nhỏ, kể cả loại động cơ máy turbo các loại xe gắn máy.
Dầu nhờn SUPER LIFE ® 8000N đạt các tiêu chuẩn:
API SN/SM/CF: 5W-20, 5W-30, 10W-30,10W-40, 20W-50
IL SAC GF-5 & GF-4: 5W-20, 5W-30, 10W-30
Resource conserving: 5W-20, 5W-30, 10W-30
ACEA A1/B1: 5W-20, 5W-30, 10W-30, 10W-40
ACEA A3/B3: 5W-30, 10W-30,10W-40, 20W-50
ACEA A5/B5: 5W-30, 10W-30
ACEA C1/C2: 5W-30
ACEA C3, MB 229.3/229.5/229.31/229.51, MS6395K, BMW IL-04: 5W-30
VW505.01/502.00/505.00/507.00/506.01, GM4718M/6094M: 5W-30, 10W-30
FORD M2C929A/M2C930A/M2C945A/M2C946A,GM4718/6094M:5W-20, 5W-30, 10W-30.
DIAMLER CHRYSLER MS6395N, VW503.00, FORD WSS-MSC205A/925A: 5W-20, 5W-30,10W-30
DAIMLER CHRYSLER MS6395G, VƯ 501.01/503.01/506.00/506.01/502.00/505.00. MB 229.3/229.5, BMW LL-01, FORD M2C912A/M2C153 G,H : 10W-40
MIL-L-2104B/MIL-L-46152; 5W-30,10W-30
RENAULT RN 0700/0710; 5W-30
Bao Bì: Bình (3.78 lít)
ƯU ĐIỂM:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
CHỈ TIÊU | PP THỬ | KẾT QUẢ | ||||
Cấp độ nhớt SAE | SEA J300 | 5W-20 | 5W-30 | 10W-30 | 10W-40 | 20W-50 |
Tỉ trọng API | ASTM D287 | 33.98 | 33.22 | 32.27 | 31.52 | 30.21 |
Tỉ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 0.855 | 0.859 | 0.864 | 0.868 | 0.875 |
Độ nhớt động học @ 100 oC, cst | ASTM D445 |
8.20 |
10.92 |
11.03 |
14.20 |
18.2 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 151 | 157 | 140 | 149 | 156 |
Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF) | ASTM D92 | 205 (401) | 205 (401) | 215 (419) | 220 (428) | 225 (437) |
Điểm rót chảy, oC (oF) | ASTM D97 | -32 (-25) | -35 (-31) | -32 (-25) | -30 (-22) | -28 (-18) |
Độ nhớt HTHS @ 150oC, cP ) | ASTM D4683 | 2.62 | 3.32 | 3.25 | 3.83 | 4.5 |
Độ bay hơi, %wt | ASTM D 5800 | 12.8 | 12 | 12.3 | 11.32 | 6.35 |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với dầu đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu bằng nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.
Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.