(028) 5412.2020 - 5416.5500 Fax 028. 5416.5503

DẦU CẮT CÓ HOẠT TÍNH LƯU HÓA

DURALIFE® ACTIVE SULFUR CUTTING OILS là Dầu cắt gọt kim loại có hoạt tính lưu hóa được pha chế đặc biệt để dùng nhiều trong các xưởng gia công kim loại, với những đòi hỏi dầu cực áp khác nhau, yêu cầu các loại dầu có hoạt tính mạnh cũng như tính trong suốt của chúng. Các sản phẩm này có nhiều cấp độ nhớt và mức phụ gia để đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác nhau.

CHI TIẾT

SỬ DỤNG:

    DURALIFE ® ACTIVE SULFUR CUTTING OILS được sử dụng cho máy móc gia công các chất liệu như: hợp kim sắt như thép mềm, gang, các loại thép có hàm lượng cac-bon thấp và vừa như hợp kim của nicken, crôm trong hoạt động như xay, nghiền, khoan, tiện, mài, đục lỗ, kéo sợi kim loại, ven răng (tarô)…

· Loại A 10 có hoạt tính cao và độ nhớt động học thấp, được dùng trong hoạt động tỉ mỉ như công đoạn khoan các lỗ sâu với yêu cầu phải luôn rửa sạch các phôi bào kim loại (ba dớ) nơi mặt tiếp xúc.

· Loại A 20 có hàm lượng phụ gia thấp và độ nhớt vừa phải dùng để gia công các kim loại mềm.

· Loại A 30 có hàm lượng phụ gia và độ nhớt trung bình để gia công các loại thép mềm đến cứng vừa, ti-tan và có thể sử dụng trong việc gia công khuôn mẫu, cán sợi các loại thép cứng.

· Loại A 40 có tính hoạt hóa và độ nhớt cao để sử dụng trong các gia công kim loại khó nhất như  thép không rỉ và chịu nhiệt. Ngoài ra, nó còn dùng trong các gia công tỉ mỉ như tạo dạng, doa mài chuốt bên trong bánh răng, định hình, ven răng các hợp kim mềm, dẻo và cứng.

· Các loại dầu kể trên có hoạt tính lưu hóa mạnh, do đó chúng không được khuyến cáo sử dụng trong gia công các chất liệu đồng, thau hoặc nhôm, nhằm tránh khả năng ăn mòn kim loại.

 

ƯU ĐIỂM:

  • Sản phẩm có đặc điểm trong suốt giúp dễ dàng quan sát trong quá trình gia công.
  • Làm mát và bôi trơn tuyệt hảo cho loại hoạt động gia công.
  • Dầu có nhiệt độ chớp cháy cao giúp cho sản phẩm không bị bốc khói trong quá trình gia công.
  • Giảm tức thì màn sương dầu trong các máy công cụ vận hành với tốc độ cao.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

 

Chỉ tiêu

Phương pháp

thử

KẾT QUẢ

A 10

A 20

A 30

A 40

Độ nhớt động học ở 40oC, cst

ASTM D445

10.5

22

29

46

Nhiệt độ chớp cháy, oC (oF)

ASTM D92

185

(365)

195

(383)

210

(410)

210

(410)

Điểm rót chảy, oC (oF)

ASTM D97

-25

(-13)

-15

(5)

-15

(5)

-25

(-13)

Độ lưu hóa @ 150 oC, %wt, min

ASTM D1662

1.7

0.7

1.0

1.7

 

Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.

 

LƯU Ý:

      Tránh đừng cho da tiếp xúc thường xuyên lâu dài với nhớt đã dùng rồi, qua thử nghiệm có thể gây ung thư da cho động vật. Phải rửa thật sạch chỗ da bị dính dầu dưới nước và xà phòng. Để xa tầm tay trẻ em.

Không đổ nhớt thải, bảo vệ môi trường xung quanh. Tồn trữ để đưa về nơi thu gom.

 

        Tham Khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12040 trong website www.amtecol.com