DURALIFE® ANTIFREEZE AND COOLANT là Nước giải nhiệt, một loại sản phẩm chống đông, chống sôi, gốc ethylene glycol cao cấp, được đặc chế với phụ gia chống ăn mòn chọn lọc giúp bảo vệ các hệ thống giải nhiệt động cơ quanh năm, chúng bảo vệ các bề mặt kim loại trong hệ thống giải nhiệt bao gồm các mối hàn bằng hợp kim, các loại đồng, thau, thép, kim loại màu và nhôm. Ngoài ra, nó còn tăng cường chất chống tạo bọt giúp ngăn cản sự hình thành các bọt khí làm hạn chế tính năng giải nhiệt.
SỬ DỤNG:
Duralife® antifreeze and coolant sử dụng cho các hệ thống giải nhiệt (két nước) của các loại xe tải, xe khách và các loại máy móc công nghiệp khác.
Đây là loại Nước Giải nhiệt cô đặc(concentrate), do đó phải pha với nước theo tỉ lệ 50/50 trước khi cho vào két nước (Radiator).
Tỉ lệ pha trộn: 50/50 (1 phần nước giải nhiệt với 1 phần nước), sẽ bảo vệ làm mát cho dãy nhiệt độ từ –37oC (-34,6oF) đến 150oC(302oF).
Sản phẩm đạt các tiêu chuẩn:
- ASTM D3306, D 4985, D4340
- SAE J1034, J1941.
ƯU ĐIỂM:
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
CHỈ TIÊU | PP THỬ | KẾT QUẢ |
Trị số PH (pha với nước, hàm lượng 50%) | ASTM D1287 | 7.0 – 11.0 |
Tỉ trọng ở 15oC (60oF) | ASTM D1298 | 1.02 – 1.15 |
Điểm đông, oC(oF) (pha với nước, hàm lượng 50%) | ASTM D1177 | -37 (-34) |
Điểm sôi ,oC (oF) (nguyên chất) | ASTM D1120 | 108 (226) |
Đây là số liệu tiêu biểu của các sản phẩm hiện hành. Trong điều kiện sản xuất bình thường chỉ tiêu có thể thay đổi chút ít nhưng không ảnh hưởng chất lượng sản phẩm.
LƯU Ý:
Chất lỏng gây hại, nguy hiểm nếu nhiễm vào người. Để xa tầm tay trẻ em. Tránh tiếp xúc với da và mắt. Không đổ chất thải xuống cống rãnh hoặc môi trường xung quanh.
Tham khảo dữ liệu Thông tin an toàn (MSDS) số 12028 trong website www.amtecol.com